Trang chủ / Bộ lưu điện/ Bộ lưu điện VERTIV/ Bộ lưu điện Vertiv 16KVA/ Bộ lưu điện VERTIV LIEBERT GXT5-16KIRT9UXLN 16KVA/16KW (01201985)
  • Bộ lưu điện VERTIV LIEBERT GXT5-16KIRT9UXLN 16KVA/16KW (01201985)
  • Bộ lưu điện VERTIV LIEBERT GXT5-16KIRT9UXLN 16KVA/16KW (01201985)

Bộ lưu điện VERTIV LIEBERT GXT5-16KIRT9UXLN 16KVA/16KW (01201985)

(Chưa có đánh giá)

|

Lượt xem: 36

Mã sản phẩm GXT5-16KIRT9UXLN

Xuất xứ China

Màu sắc Đen

Bảo hành 36 Tháng

Tình trạng Còn hàng

Liên hệ để biết giá

  • icon Đội ngũ kỹ thuật tư vấn chuyên sâu Đội ngũ kỹ thuật tư vấn chuyên sâu
  • icon Thanh toán thuận tiện Thanh toán thuận tiện
  • icon Bảo hành 1 đổi 1 tại nơi sử dụng Bảo hành 1 đổi 1 tại nơi sử dụng
  • icon Sản phẩm 100% chính hãng Sản phẩm 100% chính hãng
  • icon  Giá cạnh tranh nhất thị trường Giá cạnh tranh nhất thị trường

Tư vấn trực tuyến 24/7

  • icon tư vấn trực tuyến Mr Thanh 0945.518.538

Yêu cầu chúng tôi gọi lại

icon phone call

Bộ lưu điện VERTIV LIEBERT GXT5-16KIRT9UXLN 16KVA/16KW (01201985) 230V LCD PF1.0, 9U, Extended Run Rack/Tower, RDU101 webcard and Rail Kit Bundled Vertiv. UPS Vertiv™ Liebert® GXT5 là giải pháp UPS chuyển đổi kép trực tuyến (online) cung cấp khả năng bảo vệ khi mất điện cao cấp và điều hòa nguồn điện liên tục trong một hệ thống triển khai nhỏ gọn và linh hoạt.

Bộ lưu điện VERTIV LIEBERT GXT5-16KIRT9UXLN 16KVA/16KW (01201985)

ĐƯỢC THIẾT KẾ VỚI TÍNH SẴN SÀNG CAO

- Hệ số công suất pf=1, hỗ trợ kết nối được nhiều tải và thiết bị IT hơn dòng GXT4.

- Hỗ trợ giải pháp Bypass bảo dưỡng giúp đảm bảo quá trình hoạt động liên tục, loại bỏ việc tắt nguồn thiết bị kết nối.

- Giảm thiểu thời gian sập nguồn thiết bị tải nhờ vào thiết kế cho phép cơ chế thay thế "nóng" các module pin.

- Dịch vụ giám sát phòng ngừa và chẩn đoán từ xa Vertiv™ LIFE™ Service giúp tăng cường thời gian hoạt động cũng như hiệu suất hoạt động của nó.

- Chịu được tới 40oC khi Full tải ( chịu được 50oC khi công suất tải thấp hơn).

DỄ DÀNG LẮP ĐẶT VÀ VẬN HÀNH

- Sử dụng giải pháp tích hợp kết nối các thiết bị điện tử với pin thành một khối duy nhất.

- Dễ dàng đọc được thông số hiển thị trên màn hình màu cảm biến trọng trường.

- Bộ lưu điện Vertiv này có giao diện người dùng, quản lý và cấu hình cục bộ đầy trực quan.

- Cho phép quản lý thiết bị từ xa.

- Hỗ trợ bộ công cụ quản lý từ xa mới (Vertiv Power Insight, SNMP/Webcards, etc).

- Tự động dò tìm được đến 6 tủ pin ngoài (EBC), nhưng hỗ trợ lên đến 10 EBC. Việc sử dụng và lắp đặt thêm các EBC để mở rộng thêm thời gian lưu được thực hiện một cách dễ dàng.

TUỔI THỌ VÀ THỜI GIAN LƯU ĐIỆN CỦA ẮC QUY DÀI HƠN

- Mở rộng thời gian lưu điện bằng cách nối thêm các khối pin mở rộng.

- Cơ chế chăm sóc pin được cải tiến nhờ sử dụng bộ sạc pin bù nhiệt.

- Tích hợp các khe cắm có thể lập trình giúp tăng thời gian lưu điện cho các thiết bị tải quan trọng và ngắt các tải kém quan trọng một cách thông minh.

- Quản lý sức khỏe pin một cách thông minh nhằm đảm bảo kéo dài tuổi thọ pin (tối ưu việc bảo dưỡng và thay thế pin khi cần thiết).

TỐI ƯU HÓA QUÁ TRÌNH QUẢN LÝ NĂNG LƯỢNG VÀ DUNG LƯỢNG PIN

- Bộ lưu điện Vertiv 16KVA kích hoạt chế độ tiết kiệm ECO với hiệu suất đạt đến 98%.

- Hiệu suất ở chế độ chuyển đổi kép online đạt đến 95%.

- Đạt chứng nhận Energy Star 2.0.

- Các khe cắm ưu tiên cho các tải quan trọng có thể lập trình và tối ưu hóa năng lượng.

- Có khả năng hoạt động song song hoặc dự phòng, linh hoạt cho việc mở rộng trong tương lại.

KẾT NỐI TUYỆT VỜI

- Các tiếp điểm khô có thể lập trình.

- Hỗ trợ SNMP, WEB và các bộ cảm biến nhờ vào card RDU101.

Bộ lưu điện VERTIV LIEBERT GXT5-16KIRT9UXLN 16KVA/16KW (01201985)

BATTERY RUN TIMES

No. of EBCs

Backup Time (Min)

16KVA

14.4 KVA

12.8 KVA

11.2 KVA

9.6 KVA

8 KVA

6.4 KVA

4.8 KVA

3.2 KVA

1.6 KVA

UPS

3.5

4.0

5.0

6.0

7.5

9.5

13.5

20.0

35.0

79.0

UPS+1 EBC

10.0

11.5

14.0

16.5

20.5

26.5

35.5

51.5

82.0

176.0

UPS+2 EBC

18.0

21.0

24.5

29.5

36.0

45.5

59.5

82.5

128.5

283.0

UPS+3 EBC

27.0

31.0

36.5

43.5

52.5

64.5

83.0

114.0

183.0

390.0

UPS+4 EBC

36.5

42.0

49.0

57.5

68.0

83.0

106.5

147.5

238.0

496.5

UPS+5 EBC

46.5

53.0

61.0

71.0

84.0

102.5

130.5

184.5

293.0

603.5

UPS+6 EBC

56.5

63.5

73.0

84.5

100.0

121.5

157.5

221.5

348.0

710.5

Thông số kỹ thuật

Bảng thông số kỹ thuật chi tiết của VERTIV LIEBERT GXT5-16KIRT9UXLN 16KVA/16KW (01201985)

Thông số kỹ thuật sản phẩm

GXT5-16KIRT9UXLN

Part Number

01201985

  Công suất

  16KVA / 16KW

NGÕ VÀO

Tần số danh định

50Hz hoặc 60Hz (mặc định xuất xưởng là 50Hz)

Điện áp mà người dùng có thể cấu hình

200/208/220/230/240 VAC Single Phase + Neutral + PE, hoặc
345/360/380/400/415 VAC Three Phase + Neutral + PE

Ngưỡng điện áp hoạt động không qua ắc quy

176 - 288 VAC (với ngưỡng 100 - 176 VAC, công suất bị suy giảm)

Điện áp tối đa cho phép

288VAC

Tần số ngõ vào không qua ắc quy

40 - 70Hz

Kết nối nguồn vào

Input Terminal Block

   

NGÕ RA

Hiệu suất AC-AC

95.9%

Điện áp có thể thiết lập bởi người dùng(V)

200/208/220/230/240VAC

Điện áp xuất xưởng mặc định(V)

230VAC

Tần số (Hz)

50 Hz

Kết nối nguồn ra

Output Terminal Block

Dạng sóng

Sóng sin chuẩn

Khả năng chịu quá tải (Chế độ có lưới điện)

>150% tối thiểu 200ms; 125-150% trong 60 giây; 105-125% trong 5 phút; ≤105% hoạt động liên tục

ẮC QUY

Dòng sạc

Mặc định 2.25A, tối đa 13A

Loại ắc quy

Ắc quy axit chì, kín khí, miễn bảo dưỡng

Số lượng x Điện áp x Dung lượng

32 x 12V x 9.0AH

Thời gian lưu điện chế độ Full tải

3.5 phút

Thời gian lưu điện chế độ Nửa tải

9.5 phút

NGƯỠNG BẢO VỆ Ở CHẾ ĐỘ BYPASS

Lựa chọn giới hạn trên

+ 10%, + 15%, + 20%; default + 10%

Lựa chọn giới hạn dưới

- 10%, - 15%, - 20%; default - 15%

Vô hiệu hóa chế độ Bypass

Khi tần số ngõ vào không đồng bộ

VẬT LÝ

Kích thước WxDxH (mm)

430 x 630 x 394

Trọng lượng (kg)

135.2

THÔNG SỐ CHUNG

Nhiệt độ vận hành

Chịu được tới 40oC khi Full tải ( chịu được 50oC với công suất tải thấp hơn)

Nhiệt độ bảo quản

-20oC đến +60oC

Độ ẩm

0-95% không đọng nước

Độ cao

Lên đến 3000m tại 25oC

Độ ồn với khoảng cách 1m (dBA)

≤58 dBA

Tiêu chuẩn an toàn

UL-1778 (Fifth Edition), C-UL listed, IEC 62040-1: 2008 (First Edition) + Am 1:2013, EN 62040-1:2008+A1:2013/span>

EMI/EMC/C-Tick EMC

IEC/EN/AS 62040-2 2nd Ed (Cat 2 – Table 6); FCC Part 15 (Class A), CISPR22 Class A (RFI)

ESD

IEC/EN EN61000-4-2, Level 4, Criteria B

Radiated Susceptibility

IEC/EN EN61000-4-3, Level 3, Criteria A

Electrical Fast Transient

IEC/EN EN61000-4-4, Level 4, Criteria A

Surge Immunity

IEC/EN EN61000-4-5, Level 4, Criteria A

Transportation

ISTA Procedure 1E

POD (Tùy chọn)

Model number

PD2-200

Includes

4 cổng IEC320 C19, 4 cổng IEC320 C13

Model number

PD2-201

Includes

2 cổng IEC320 C19, 8 cổng IEC320 C13

Cam kết hàng chính hãng

Cam kết hàng chính hãng

Hỗ trợ trực tuyến 24/7

Hỗ trợ trực tuyến 24/7

Đổi trả 30 ngày

Đổi trả 30 ngày

Giao hàng toàn quốc

Giao hàng toàn quốc