Trang chủ / Bộ lưu điện/ Bộ lưu điện APOLLO/ Bộ lưu điện APOLLO 1KVA/ Bộ lưu điện APOLLO AP9101S 1KVA/900W
  • Bộ lưu điện APOLLO AP9101S 1KVA/900W
  • Bộ lưu điện APOLLO AP9101S 1KVA/900W
  • Bộ lưu điện APOLLO AP9101S 1KVA/900W
  • Bộ lưu điện APOLLO AP9101S 1KVA/900W

Bộ lưu điện APOLLO AP9101S 1KVA/900W

(Chưa có đánh giá)

|

Lượt xem: 81

Xuất xứ: Taiwan

Tên màu: Đen

Bảo hành: 03 Năm

Tình trạng: Còn hàng

6,600,000đ

  • icon Đội ngũ kỹ thuật tư vấn chuyên sâu Đội ngũ kỹ thuật tư vấn chuyên sâu
  • icon Thanh toán thuận tiện Thanh toán thuận tiện
  • icon Bảo hành 1 đổi 1 tại nơi sử dụng Bảo hành 1 đổi 1 tại nơi sử dụng
  • icon Sản phẩm 100% chính hãng Sản phẩm 100% chính hãng
  • icon  Giá cạnh tranh nhất thị trường Giá cạnh tranh nhất thị trường

Tư vấn trực tuyến 24/7

  • icon tư vấn trực tuyến Mr Thanh 0945.518.538

Yêu cầu chúng tôi gọi lại

icon phone call

AP910 Serial là dòng lưu điện phổ thông mới nhất của APOLLO chuyên dụng cho các thiết bị IT như hệ thống máy tính văn phòng, hệ thống máy chủ, hệ thống mạng, máy tính tiền, máy chấm công ... Với nhiều công suất tùy chọn và công nghệ tiên tiến mới nhất AP910 Serial sẽ đảm bảo công việc của bạn không bị gián đoạn khi mất điện và hư hao thiết bị hoặc mất dữ liệu do các sự cố về điện. Hôm nay chúng tôi sẽ mang đến cho các bạn sản phẩm đầu tiên trong Serial này đó là Bộ lưu điện APOLLO AP9010S 1KVA/900W. Với những tính năng hấp dẫn như ổn tần, chóng xung, chống nhiễu, ổn áp... Bộ lưu điện APOLLO này chắc chắn sẽ mang đến cho thiết bị của bạn một sự an toàn tuyệt đối và thời gian lưu điện cần thiết.

bộ lưu điện APOLLO AP9101S 1KVA/900W

Những ưu điểm nổi bật của bộ lưu điện APOLLO AP9101S 1KVA/900W

- Màn hình LCD hiển thị đầy đủ thông số và tình trạng hoạt động của UPS.

- Hệ thống thông báo bằng âm thanh, thông báo tình trạng tắt, mở và báo lỗi nếu có.

- Công nghệ chuyển đổi kép Online cho đầu ra dạng sóng sin chuẩn giúp thiết bị của bạn luôn có dòng điện ổn định.

- Bảo vệ toàn diện với tính năng ổn áp, ổn tần tự động, chống xung, lọc nhiễu, chóng sét lan truyền...

- Công nghệ DSP tiên tiến cho khả năng tính toán nhanh hơn với mạch điều khiển thông minh ( giúp nâng cao độ ổn định ).

- Hệ số công suất đầy ra lên đến 0.9 cho công suất thực cao hơn.

- Hệ số công suất đầu vào cao (≥ 0.99) và độ méo hài thấp (THDI ≤ 6%) giúp tiết kiệm chi phí đầu tư ban đầu.

- Phần mềm quản lý thông số Bộ lưu điện và lặp lịch tắt, mở trước khi ắc quy cạn kiệt giúp bạn chủ động và bảo vệ tuổi thọ pin.

- Thời gian chuyển mạch 0ms giúp bạn không bao giờ bị gián đoạn công việc khi mất điện.

- Cổng kết nối RS232 (Standard), USB, RS485, SNMP, dry contacts.

Thông số kỹ thuật

Bảng thông số kỹ thuật của UPS APOLLO AP9101S 1KVA/900W

Thương hiệu

UPS Apollo

MODEL

AP9101S

Công suất

1KVA / 900W

NGÕ VÀO

Điện áp liên tục

208 / 220 / 230 / 240 VAC

Ngưỡng điện áp

110 ~ 176 Vac (Giảm tuyến tính giữa 50% đến 100% tải );

176 ~ 280 Vac (không giảm tải); 280 ~ 300 Vac (Giảm 50% tải)

Tần số

40 ~ 70 Hz (tự động nhận dạng)

Hệ số công suất

≥ 0.99

Ngưỡng điện áp Bypass

-25% ~ +15% (Có thể thiết lập)

Độ méo hài(THDi)

≤ 6%

NGÕ RA

Điện áp

208 / 220 / 230 / 240 Vac (Có thể thiết lập qua LCD)

Độ biến thiên điện áp

± 1%

Tần số

45 ~ 55 Hz hoặc 55 ~ 65 Hz (Ngưỡng đồng bộ); 50 / 60 Hz ± 0.1 Hz (Chế độ ắc quy)

Dạng sóng

Sin chuẩn

Hệ số công suất

0.9

Độ méo hài (THDv)

≤ 2% (tải tuyến tính), ≤ 5% (tải phi tuyến)

Hệ số đỉnh

3:1

Khả năng chịu quá tải

105% ~ 125% khoảng 1 phút, 125% ~ 150% khoảng 30 s, > 150% khoảng 300 ms

ẮC QUY

Điện áp DC

36 VDC

Ắc quy tích hợp

3×7 Ah

Dòng sạc (cực đại)

1 A

Thời gian sạc

Khôi phục 90% dung lượng trong khoảng 3 giờ;

HỆ THỐNG

Hiệu suất

≥ 90% (Chế độ lưới)

≥ 85% (Chế độ ắc quy)

≥ 95% (Chế độ ECO)

Thời gian chuyển mạch

Từ chế độ điện lưới sang chế độ ắc quy: 0 ms

Từ chế độ Inverter sang chế độ Bypass: 4 ms (typical)

Các tính năng bảo vệ

Ngắn mạch, quá tải, quá nhiệt, quá trình xả cạn ắc quy, kiểm tra quạt

Cổng giao tiếp

RS232 (standard), USB / RS485 / dry contacts / SNMP (optional)

Hiển thị

LCD + LED

Tiêu chuẩn

EN 62040-1, EN 62040-2, EN 61000-3-2, EN 61000-3-3, IEC 61000-4-2, IEC 61000-4-3, IEC 61000-4-4, IEC 61000-4-5, IEC 61000-4-6, IEC 61000-4-8, IEC 61000-4-11, IEC 61000-2-2, IEC 62040-2, IEC 62040-1, IEC 62040-3

OTHERS

Nhiệt độ vận hành

0 ~ 40

Nhiệt độ lưu giữ

-25°C ~ 55°C (không ắc quy)

Độ ẩm

0 ~ 95% (không ngưng tụ hơi nước)

Độ cao

≤ 1000 m, giảm 1% khi thêm mỗi 100 m

IP rating

IP 20

Độ ồn với khoảng cách 1m

≤ 50 dB

Kích thước (W × D × H) (mm)

144 × 414 × 214

Kích thước đóng kiện (W × D × H) (mm)

230 × 492 × 320

Khối lượng (kg)

13

Khối lượng đóng kiện (kg)

14.2

Cam kết hàng chính hãng

Cam kết hàng chính hãng

Hỗ trợ trực tuyến 24/7

Hỗ trợ trực tuyến 24/7

Đổi trả 30 ngày

Đổi trả 30 ngày

Giao hàng toàn quốc

Giao hàng toàn quốc